Hướng dẫn chọn size

Nam > Áo
Nam
Áo
Quần
Giày dép
Nữ
Áo
Quần
Giày dép
Bảng kích thước
Hướng dẫn chọn size
Kiểu dáng
IN
CM
Standard (US)
Size Ngực Eo Hông
US/XS 35 29 34
US/S 36 - 37 30 - 31 35 - 36
US/M 39 - 41 33 - 35 38 - 40
US/L 42.5 - 44 36 - 38 41.5 - 43
US/XL 46.5 - 48 40 - 42 44.5 - 47
US/XXL 50.5 - 52 44 - 46 49.5 - 51
Big (US)
Size Ngực Eo Hông
US/1X 46 - 49 39 - 42 44.5 - 46
US/2X 50 - 52 43 - 45 47.5 - 49
US/3X 54 - 56 47 - 49 50.5 - 52
US/4X 58 - 60 51 - 53 53.5 - 56
US/5X 62 - 64 55 - 57 56.5 - 58
US/6X 66 - 68 59 - 61 59.5 - 61
Châu Á
Size Ngực Eo Hông
A/XS 33.5 28 33.9
A/S 35.4 29.9 35.8
A/M 37.4 31.9 38
A/L 39.4 33.9 39.8
A/XL 41.3 35.8 41.9
A/XXL 43.3 38 43.9

Hãy dùng thước dây mềm thường sử dụng trong may mặc. Thước dây kim loại hoặc thước gỗ có thể khiến số đo không chính xác.

Performance fit shirt illustration

1. Ngực

Đặt thước dây ở phần rộng nhất của ngực, vị trí ngay dưới nách, giữ thước dây cố định và không bị xoắn.

2. Eo

Đặt thước dây quanh eo ở vị trí giữa đáy xương sườn thấp nhất và đỉnh xương hông.

3. Hông

Đặt thước dây quấn quanh vị trí vòng hông lớn nhất, giữ thước dây cố định.

Ôm sát

Performance fit shirt illustration

Kiểu dáng ôm sát, tôn dáng, linh hoạt theo từng chuyển động.

Ôm vừa

Active fit shirt illustration

Kiểu dáng ôm vừa, thoải mái, thiết kế tối ưu cho vận động.

Vừa vặn

Regular fit shirt illustration

Kiểu dáng vừa vặn, phù hợp với hoạt động thường ngày.

Rộng rãi

Relaxed fit shirt illustration

Kiểu dáng rộng rãi, thoải mái tối đa cho mọi chuyển động.

Bảng kích thước
Hướng dẫn chọn size
Kiểu dáng
IN
CM
Standard (US)
Size Size số Eo Hông
US/XS US/28 29 34
US/S US/30 - US/32 30-31 35 - 36
US/M US/33 - US/34 33-35 38 - 40
US/L US/35 - US/36 36-38 41.5 - 43
US/XL US/38 - US/40 40-42 44.5 - 47
US/XXL US/42 - US/44 44-46 49.5 - 51
Big (US)
Size Size số Eo Hông
US/1X US/40 42 46
US/2X US/42 - US/44 43 - 45 47.5 - 49
US/3X US/46 - US/48 47 - 49 50.5 - 52
US/4X US/50 - US/52 51 - 53 53.5 - 55
US/5X US/54 55 - 57 56.5 - 58
US/6X 59 - 61 59.5 - 61
Châu Á
Size Size số Eo Hông
A/XS A/30 28 33.9
A/S A/32 29.9 35.8
A/M A/34 31.9 38
A/L A/36 33.9 39.8
A/XL A/38 35.8 41.9
A/XXL 38 43.9

Hãy dùng thước dây mềm trong bộ dụng cụ may mặc. Thước dây kim loại hoặc thước gỗ có thể khiến số đo không chính xác.

Performance fit shirt illustration

1. Eo

Đặt thước dây quanh eo ở vị trí giữa đáy xương sườn thấp nhất và đỉnh xương hông.

2. Hông

Đặt thước dây quấn quanh vị trí vòng hông lớn nhất, giữ thước dây cố định.

3. Ống chân

Đo từ đáy quần đến gót chân.

Ôm sát

Performance fit shirt illustration

Kiểu dáng ôm sát, tôn dáng, linh hoạt theo từng chuyển động.

Ôm vừa

Active fit shirt illustration

Kiểu dáng ôm vừa, thoải mái, thiết kế tối ưu cho vận động.

Vừa vặn

Regular fit shirt illustration

Kiểu dáng vừa vặn, phù hợp với hoạt động thường ngày.

Rộng rãi

Relaxed fit shirt illustration

Kiểu dáng rộng rãi, thoải mái tối đa cho mọi chuyển động.

Bảng kích thước
Hướng dẫn chọn size
IN
CM
Standard
Chiều dài bàn chân
7 6 40 9.6 – 9.7
7.5 6.5 40.5 9.7 – 9.9
8 7 41 9.9 – 10.1
8.5 7.5 41.5 10.1 – 10.2
9 8 42 10.2 – 10.4
9.5 8.5 42.5 10.4 – 10.6
10 9 43 10.6 – 10.7
10.5 9.5 43.5 10.7 – 10.9
11 10 44 10.9 – 11.1
11.5 10.5 44.5 11.1 – 11.2
12 11 45 11.2 – 11.4
13 12 46 11.6 – 11.7
14 13 47 11.7 – 12.1
15 14 48 12.1 – 12.4
16 15 49 12.4 – 12.8
17 16 50 12.8 – 13.1
Performance fit shirt illustration

1. Đặt một tờ giấy trắng lên sàn, sát vào tường hoặc một bề mặt vuông góc 90 độ.

2. Đặt gót chân chạm vào tường trên một mặt phẳng.

3. Dùng bút đánh dấu điểm xa nhất của ngón chân dài nhất.

4. Đo chiều dài của cả hai bàn chân bằng milimét (mm) và lấy số đo lớn hơn.

5. Đọc kết quả đo và so sánh với bảng kích cỡ.

6. Khi so sánh với bảng, hãy chọn kích thước gần nhất theo số đo lớn hơn để xác định cỡ giày theo tiêu chuẩn của quốc gia bạn.

Bảng kích thước
Hướng dẫn chọn size
Kiểu dáng
IN
CM
Standard (US)
Size Ngực Eo Hông
US/XS 35 29 34
US/S 36 - 37 30 - 31 35 - 36
US/M 39 - 41 33 - 35 38 - 40
US/L 42.5 - 44 36 - 38 41.5 - 43
US/XL 46.5 - 48 40 - 42 44.5 - 47
US/XXL 50.5 - 52 44 - 46 49.5 - 51
Plus (US)
Size Ngực Eo Hông
US/1X 43 - 45 36 - 38 46 - 48
US/2X 47 - 49 40 - 42.5 50 - 52
US/3X 51 - 53 44.8 - 47 54 - 56
Châu Á
Size Ngực Eo Hông
A/XS 30.9 25 33.9
A/S 32.5 26.4 35.4
A/M 33.9 28 36.8
A/L 35.8 29.9 39
A/XL 38 31.9 40.9

Hãy dùng thước dây mềm trong bộ dụng cụ may mặc. Thước dây kim loại hoặc thước gỗ có thể khiến số đo không chính xác.

Performance fit shirt illustration

1. Eo

Đặt thước dây quanh eo ở vị trí giữa đáy xương sườn thấp nhất và đỉnh xương hông.

2. Hông

Đặt thước dây quấn quanh vị trí vòng hông lớn nhất, giữ thước dây cố định.

3. Ống chân

Đo từ đáy quần đến gót chân.

Ôm sát

Performance fit shirt illustration

Kiểu dáng ôm sát, tôn dáng, linh hoạt theo từng chuyển động.

Ôm vừa

Active fit shirt illustration

Kiểu dáng ôm vừa, thoải mái, thiết kế tối ưu cho vận động.

Vừa vặn

Regular fit shirt illustration

Kiểu dáng vừa vặn, phù hợp với hoạt động thường ngày.

Rộng rãi

Relaxed fit shirt illustration

Kiểu dáng rộng rãi, thoải mái tối đa cho mọi chuyển động.

Bảng kích thước
Hướng dẫn chọn size
Kiểu dáng
IN
CM
Standard (US)
Size Size số Eo Hông
US/XS US/2 26.5 35.5
US/S US/4 - US/6 28 - 29 37 - 38
US/M US/8 - US/10 30 - 31 39 - 40
US/L US/12 - US/14 32.5 - 34 41.5 - 43
US/XL US/16 - US/18 35.5 - 37.5 44.5 - 46.5
US/XXL 20 38 - 41 47 - 50
Plus (US)
Size Size số Eo Hông
US/1X US/16W - US/18W 36 - 38 46 - 48
US/2X US/20W - US/22W 40 - 42.5 50 - 52
US/3X US/24W 44.8 - 47 54 - 56
Châu Á
Size Size số Eo Hông
A/XS A/4 25 33.9
A/S A/6 26.4 35.4
A/M A/8 28 36.8
A/L A/10 29.9 39
A/XL A/12 - A/14 31.9 40.9

Hãy dùng thước dây mềm trong bộ dụng cụ may mặc. Thước dây kim loại hoặc thước gỗ có thể khiến số đo không chính xác.

Performance fit shirt illustration

1. Eo

Đặt thước dây quanh eo ở vị trí giữa đáy xương sườn thấp nhất và đỉnh xương hông.

2. Hông

Đặt thước dây quấn quanh vị trí vòng hông lớn nhất, giữ thước dây cố định.

3. Ống chân

Đo từ đáy quần đến gót chân.

Ôm sát

Performance fit shirt illustration

Kiểu dáng ôm sát, tôn dáng, linh hoạt theo từng chuyển động.

Ôm vừa

Active fit shirt illustration

Kiểu dáng ôm vừa, thoải mái, thiết kế tối ưu cho vận động.

Vừa vặn

Regular fit shirt illustration

Kiểu dáng vừa vặn, phù hợp với hoạt động thường ngày.

Bảng kích thước
Hướng dẫn chọn size
IN
CM
Standard
Chiều dài bàn chân
5 3 36 8.6 – 8.7
5.5 3.5 36.5 987 – 8.9
6 4 37 8.9 – 9.1
6.5 4.5 37.5 9.1 – 9.3
7 5 38 9.3 – 9.4
7.5 5.5 38.5 9.4 – 9.6
8 6 39 9.6 – 9.7
8.5 6.5 39.5 9.7 – 9.9
9 7 40 9.9 – 10.1
9.5 7.5 40.5 10.1 – 10.2
10 8 41 10.2 – 10.4
10.5 8.5 41.5 10.4 – 11.6
11 9 42 10.6 – 10.7
12 10 43 10.9 – 11.1
Performance fit shirt illustration

1. Đặt một tờ giấy trắng lên sàn, sát vào tường hoặc một bề mặt vuông góc 90 độ.

2. Đặt gót chân chạm vào tường trên một mặt phẳng.

3. Dùng bút đánh dấu điểm xa nhất của ngón chân dài nhất.

4. Đo chiều dài của cả hai bàn chân bằng milimét (mm) và lấy số đo lớn hơn.

5. Đọc kết quả đo và so sánh với bảng kích cỡ.

6. Khi so sánh với bảng, hãy chọn kích thước gần nhất theo số đo lớn hơn để xác định cỡ giày theo tiêu chuẩn của quốc gia bạn.